Dịch biển số xe online – Bạn có biết ý nghĩa của những con số trong biển xe của bạn là gì?
Dịch biển số xe online ngày càng trở càng trở thành lựa chọn của nhiều người mua xe. Vì cách tra cứu thông tin nhanh và hiểu được ý nghĩa trọn vẹn biển số xe của bản thân. Cùng thietbimaycongnghiep.net “bói” xem con số của bạn có phải là con số may mắn hay không trong bài viết này nhé!

Contents
Dịch biển số xe online theo ý nghĩa của từng con số
Theo âm Hán Việt thì những con số sẽ có ý nghĩa sau đây.
- Số 1 (chữ Nhất): Mang biểu trưng của sự chắc chắn, độc nhất và đứng đầu.
- Số 2 (chữ Mãi): Mang biểu trưng của sự vĩnh viễn, bền chặt và bền lâu
- Số 3 (chữ Tài): Mang ý nghĩa của sự phát tài phát lộc, biểu trưng của tiền tài.
- Số 4 (chữ Tử): Theo Hán Việt, âm của số 4 nghe như Tử (chết) nên mọi người thường không coi số này là số may mắn.
- Số 5 (chữ Ngũ): Mang biểu trưng cho các điều bí ẩn, có ý nghĩa là ngũ cung, ngũ hành.
- Số 6 (chữ Lộc): Mang ý nghĩ của sự may mắn, phúc lành.
- Số 7 (chữ Thất): Mang ý nghĩa của sự mất mát. Nhưng cũng được hiểu là Phất, mang hàm ý vươn lên, hoặc biểu trưng cho sức mạnh tâm linh huyền bí.
- Số 8 (chữ Phát): Mang ý nghĩa của sự phát triển, phát tài.
- Số 9 (chữ Thừa): Số 9 đọc là Cửu, mang ý nghĩa của sự trường tồn và vĩnh hằng, là con số lớn nhất.
Các cách dịch biển số xe
Bạn có thể sử dụng các cách sau đây để dịch ý nghĩa biển số xe online.
Ghép cặp số xe
Bạn có thể dựa theo bảng dịch số xe online phía trên để ghép những con số vào nhau để có thể hiểu được dịch ý nghĩa biển số xe online. Dưới đây là một số các cặp biển số có đuôi đẹp:
- 68: Lộc Phát
- 39: Thần tài nhỏ
- 83, 86: Phát tài – Phát lộc
- 79: Thần tài lớn
Một số biển số có đuôi xấu mà bạn nên tránh.
- 49: Cặp số mang ý nghĩa Cát Hung. Điềm lành và điềm xấu cách nhau chỉ qua một đức một niệm mỏng manh. Người ta khuyến nghị nữ giới không nên sử dụng số này
- 53: Số mang ý nghĩ Hung. Cặp số rất xấu mang biểu trưng của việc phát tài nhưng rất nhanh lụi bại, hơn nữa nếu gặp nạn sẽ dễ xảy ra việc phá gia vong thân.
Hai cặp số này xấu đến mức người ta ví von các vận hạn của con người thành “49 chưa qua, 53 đã tới”. Thực tế thì đây cũng chỉ là một quan niệm dân gian, một số người không quá quan tâm đến phong thuỷ cùng những cặp số này có thể không biết và nó cũng chẳng gây ra những ảnh hưởng nào tới họ. Tuy nhiên, “có thờ có thiêng, có kiêng có lành” chẳng phải là điều dư thừa đúng không bạn nhỉ?

Dịch theo dãy số cuối
Bạn cũng có thể dựa theo dãy số cuối để bói biển số xe online. Dưới đây là một số dãy số mang ý nghĩa khác nhau mà bạn có thể tham khảo.
- 456: 4 mùa sinh lộc
- 3937: Tài trời. Nữ khi dùng số này làm biển mang chí khí anh hào.
- 569: Phúc – Lộc – Thọ
- 3938: Thần tài thổ địa
- 227: Vạn Vạn Tuế. Đại cát, mọi thứ đều có và trọn vẹn.
- 3939: Tài thừa tài thừa. Là số mang điềm Hung, dễ gặp bất lợi và hiểm nguy.
- 1486: 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
- 3333: Toàn tài. Là điềm hung, dễ thành công nhưng cũng dễ sụp đổ, dễ mang hoạ vào thân.
- 4953: 49 chưa qua 53 đã tới (điềm hung)
- 8386: Phát tài phát lộc. Người tự biết hài lòng và vui vẻ với những gì mình có sẽ được hưởng điềm lành.
- 1102: Độc nhất vô nhị. Điềm xấu, ứng với việc sự nghiệp và cuộc sống không được như ý muốn.
- 8668: Phát lộc lộc phát
- 2204: Mãi mãi không chết
- 4648: Tứ lộc tứ phát
- 6686: Lộc lộc phát lộc
- 8888: Tứ phát
- 6868: Lộc phát lộc phát
- 4078: Bốn mùa không thất bát
- 5555: Sinh đường làm ăn
- 6666: Tứ lộc (miền Tây sẽ gọi số này là 4 ông lục)
- 5656: Sinh lộc sinh lộc
- 3468: Tài tử lộc phát
- 0578: Không năm nào thất bát
- 6578: 6 năm thất bát (điềm hung)
- 1111: Tứ trụ vững chắc
- 6868: Lộc phát lộc phát
- 2626: Mãi lộc mãi lộc
- 1668: Càng ngày càng phát
- 2628: Hái lộc hai phát. Thành công trong việc gây dựng sự nghiệp, tuy nhiên cần kìm nén bản tính kiêu ngạo cũng như giữ gìn các mối quan hệ tốt hơn.
- 8686: Phát lộc phát lộc
- 1368: Cả một đời lộc phát
- 7308: Thất tài không phát (điềm Hung)
- 1515: Mang điềm lành, người bốc được số này nên biết giữ mình, không nên nóng nảy bộp chộp dễ hỏng chuyện.
- 7939: Thần tài Lớn – Thần tài nhỏ
- 1618: Nhất lộc nhất phát. Quẻ cát, người sở hữu thường có trí dũng và quyền uy. Tuy nhiên thiếu lòng bao dung và cố chấp.
- 7838: Gặp điềm lành thì lên như diều phất gió, gặp điềm xấu thì chuyện khó thành.
- 8683: Phát lộc phát tài
- 7878: Điềm lành dành cho dân chuyên về nghệ thuật rất tốt.
- 5239 : Tiền tài
- 2879: Mãi phát tài
- 9279: Tiền lớn tài lớn. Thường phải cần có quý nhân phù trợ mới chuyển dữ hóa lành, điềm may dễ đến.
- 7762: Mất đi tiền tài, tiến thoái lưỡng nan (Đại hung)

Dịch biển số xe online theo phong thuỷ
Ngũ hành được coi là một phần không thể thiếu của phong thuỷ, tương tự nếu ta xem ý nghĩa biển số xe online theo phong thuỷ thì mỗi số trong biển sẽ tương khắc với mỗi quy luật tương khắc, bạn hãy dựa theo quy luật tương sinh tương khắc đó để dò ý nghĩa biển số xe của mình nhé!
- 00: Khởi sinh hoặc kết thúc
- 01: Thiên địa thái bình – Vạn tượng khởi thủy. Là số Đại Cát
- 02: Không phân định – Hỗn độn ly loạn. Là số Đại Hung
- 03: Tiến tới như ý – Danh lợi song thu: Là số Đại Cát
- 04: Bị bệnh – Phá hoại diệt liệt: Là số Đại Hung
- 05: Trường thọ – Phúc thọ song mỹ: Tượng trưng Đại Cát
- 06: Sống an nhàn dư dả – Phú dụ bình an: Điềm Cát
- 07: Cương nghị quyết đoán – Cương ngoan tuẫn mẫn: Điềm Cát
- 08: Ý chí kiên cường – Kiên nghị khắc kỷ. Số Cát Hung
- 09: Hưng tân cúc khai – Bần khổ nghịch ác. Số Hung
- 10: Vạn sự kết cục – Tử diệt hung ác. Điềm Đại Hung
- 11: Gia vận được tốt – Vạn tượng canh tân. Điềm Đại Cát
- 12: Ý chí yếu mềm – Bạc nhược tỏa chiết: Quẻ Hung
- 13: Tài chí hơn người – Kỳ tài nghệ tinh: Cát Hung
- 14: Nước mắt thiên ngạn – Phù trầm phá bại: Quẻ Hung
- 15: Đạt được phước thọ – Từ tường hữu đức: Đại Cát

- 16: Quái nhân hỗ trợ – Trạch tâm nhân hậu: Quẻ Cát
- 17: Vượt qua mọi khó khăn – Cương kiện bất khuất: Điềm Cát
- 18: Có chí thì nên – Chưởng quyền lợi đạt: Điềm Cát
- 19: Đoàn tụ ông bà – Tỏa bại bất lợi. Điềm Hung
- 20: Phí nghiệp vở vân – Phá diệt suy vong: Quẻ Đại Hung
- 21: Minh nguyệt quay chiều – Độc lập quyền uy: Quẻ Đại Cát
- 22: Thu thủy phụng sương – Thu thảo phùng sương: Điềm Đại Hung
- 23: Mặt trời mọc – Tráng lệ quả cảm: Quẻ Cát
- 24: Da môn khánh dư – Kim tiền phong huệ: Quẻ Đại Cát
- 25: Tính cách anh mẫn – Anh mại tuấn mẫn: Điềm Cát
- 26: Biến hóa dị kỳ – Ba lan trùng điệt. Quẻ Hung.
- 27: Dục vọc vô tận – Tỏa bại trung chiết. Quẻ Hung.
- 28: Tự hào sinh lý – Họa loạn biệt ly. Quẻ Hung.
- 29: Dục vọng khó khăn – Quý trọng trí mưu. Quẻ Cát Hung.
- 30: Chết đi sống lại – Phù trầm bất an. Điềm Cát Hung.
- 31: Trí dũng được chí – Hòa thuận viên mãn. Điềm Đại Cát.
- 32: Ước thấy – Kiểu hạnh quý nhân. Điềm Cát.
- 33: Gia môn hưng thạnh – Cương kiện quả đoán: Điềm Cát.
- 34: Gia đình tan vỡ – Phá gia vong thân. Điềm Đại Hung.
- 35: Bình an ôn hòa – Bảo thủ bình an: Điềm Cát.
- 36: Phong ba không ngừng – Ba lan vạn trượng: Điềm Hung.
- 37: Hiển đạt uy quyền – Từ tường trung thực: Điềm Đại Cát
- 38: Ý chí yếu hèn – Bạc nhược bình phàm: Điềm Cát Hung
- 39:Vinh hoa phú quý: Điềm Cát.
- 40: Cẩn thận được an – Phù trầm biến hóa. Điềm Hung
- 41: Đức vọng cao thượng – Bác đạt đa năng. Ý nghĩa Cát Hung.
- 42: Mười nghề không thành – Bác đạt đa năng. Ý nghĩa Cát Hung.
- 43: Hoa trong mưa đêm – Bạc nhược tán mạn. Quẻ Hung.
- 44: Buồn tủi cuộc đời – Nghịch cảnh phiền muộn. Quẻ Đại Hung.
- 45: Sống mới vận tốt – Đức lượng hoành hậu: Quẻ Cát Hung.

- 46: Gặp nhiều chuyện buồn – Tải bảo trầm châu. Điềm Hung.
- 47: Hoa khai nở nhụy – Trinh tường cát khánh. Điềm Đại Cát.
- 48:Lập chí – Anh mại đức hậu. Điềm Đại Cát.
- 49: Nhiều điều xấu – Biến quái thành nhân. Điềm Cát Hung.
- 50: Một thành một bại – Cô quả ly sầu. Điềm Hung
- 51: Thịnh yếu xen kẽ – Phù trầm bất an. Điềm Hung.
- 52: Biết trước sự việc – Trác thức đạt trí. Điềm Cát.
- 53: Nội tâm u sầu – Nạn khổ nội ưu. Điềm Hung.
- 54: Không thiếu nạn nhưng không do vận may – Suy đồi vị đạt. Quẻ Đại Hung.
- 55: Ngoài tốt trong khổ – Ngoại vinh nội suy: Quẻ Cát Hung.
- 56: Thảm thương – Hung bại bất lập: Quẻ Hung.
- 57: Cây thông trong vườn tuyết lạc – Thành tựu phạm hiểm. Điềm Cát.
- 58: Khổ trước khỏe sau – Tiên khổ hậu cam. Điềm Cát.
- 59: Mất phương hướng – Ý chí thoái bại. Quẻ Hung.
- 60: Tối tăm không ánh sáng – Vô mưu thất câu. Quẻ Hung
- 61: Danh lợi đầy đủ – Vinh hoa phồn đạt. Điềm Cát.
- 62: Căn bản yếu kém – Tuyết thượng gia sương. Quẻ Đại Hung
- 63: Đạt được vinh hoa phú quí – Phú đạt quý trọng. Quẻ Đại Cát
- 64: Cốt nhục chia cắt – Trầm muộn bình phàm: Điềm Đại Hung
- 65: Phú quý trường thọ – Danh tài kiêm đắc. Quẻ Đại Cát
- 66: Trong ngoài không hòa nhã – Thoái thủ tự tại: Quẻ Hung
- 67: Đường lợi thông suốt – Tự ngã tăng tiến: Quẻ Đại Cát
- 68: Lập nghiệp hưng gia – Bá khí thành nhân: Quẻ Cát
- 69: Đi đứng ngồi không yên – Trầm luân nan thành. Quẻ Hung.
- 70: Diệt vong thế hiếu – Phá diệt bại thân. Quẻ Hung
- 71: Hưởng tinh thần khó chịu – Cát hung tham bán. Quẻ Cát Hung:
- 72: Suối vàng chờ đón – Ngoại tường trung hung. Quẻ Cát Hung
- 73: Chí cao sức yếu – Chí đại tài sơ. Điềm Cát Hung
- 74: Hoàn cảnh gặp bất trắc – Trầm luân nghịch hại. Điềm Đại Hung
- 75: Thủ được bình an – Anh mại thoái an: Điềm Cát
- 76: Vĩnh biệt ngàn thu – Bệnh tai nạn ách: Điềm Hung
- 77: Vui sướng cực đỉnh – Bán ưu bán hỷ. Điềm Cát Hung
- 78: Về già buồn tủi – Cần hành trí đạt: Quẻ Cát Hung.
- 80: Gặp nhiều xui xẻo – Ba lan vạn trượng: Quẻ Hung
- 81: Xuân phong di nhân. Quẻ Đại Cát.

Dịch biển số xe hài hước
Ngoài việc dịch biển số xe để lựa chọn số tốt với ý nghĩa mang điềm may về, thì vẫn có những người không quá coi trọng vấn đề này và thích dịch biển số xe online hài hước như dưới đây.
- 0378: Đọc na ná với câu Phong ba bão táp.
- 7762: Đọc lái thành Bẩn bẩn xấu trai.
- 6677: Đọc lái thành Xấu xấu bẩn bẩn
- 6028: Nghe na ná với Xấu không ai tán.
- 6207: Nghe giống với xấu trai (nhưng) không bẩn.
- 77028: Đọc lên giống Bẩn bẩn không ai tán.
Mong rằng bài viết trên tại thietbimaycongnghiep.net sẽ giúp bạn dịch biển số xe online một cách nhanh chóng và chính xác. Chúc bạn đem về cho mình một biển số đẹp với những chữ số cát lành nhất.